Tên công ty: Công ty TNHH dịch vụ và công nghệ phần mềm TCN Việt Nam
Địa chỉ: số 56, đường Nguyễn Đạo An, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 024.322.72527
Email: baohanh.tcn@gmail.com
1. Khai báo số dư ban đầu:
1.1. Khai báo số dư ban đầu cho các tài khoản thường
Phân hệ Tổng hợp \ Vào số dư tài khoản
1.2. Khai báo Số dư ban đầu cho các tài khoản lưỡng tính (chi tiết theo đối tượng)
Phân hệ Bán hàng (hoặc Mua hàng) \ Vào số dư ban đầu của các khách hàng
1.3. Khai báo Số dư ban đầu cho các Vật tư, hàng hóa
Phân hệ Tồn kho \ Vào số dư tồn kho ban đầu
2. Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ
- KC lãi của năm trước ( nếu có):
Nợ TK 4212
Có Tk 4211
Phân hệ Tổng hợp \ Phiếu kế toán
- Thuế môn bài phải nộp:
+ Xác nhận giá trị thuế phải nộp
Nợ Tk 642
Có Tk 3338;
Phân hệ Tổng hợp \ Phiếu kế toán
+ Chi Nộp thuế môn bài
Nợ Tk 3338
Có Tk 111, 112
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Phiếu chi tiền mặt (Giấy báo nợ của ngân hàng) - Nộp tiền vào TK:
Nợ TK 112
Có Tk 111
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Giấy báo có (thu) của ngân hàng
- Rút tiền bằng séc hoặc phiếu lĩnh:
Nợ Tk 111
Có Tk 112( CT đối tượng)
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Giấy báo nợ (chi) của ngân hàng
- Phí chuyển tiền :
Nợ Tk 642
Có Tk 112 ( CT đối tượng);
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Giấy báo nợ (chi) của ngân hàng
- Lãi TG:
Nợ Tk 112
Có Tk 515( CT đối tượng)
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Giấy báo có (thu) của ngân hàng
- Lỗ TG:
Nợ Tk 635
Có Tk112 (CT đối tượng)
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Giấy báo nợ (chi) của ngân hàng
- Mua hàng:
Nợ Tk 156
Nợ Tk 1331
Có 331, 112, 111 ( CT đối tượng nếu có)
Phân hệ Mua hàng \ Phiếu nhập mua
- Trả tiền người bán
+ Bằng tiền mặt:
Nợ Tk 331 ( CT đối tượng mua hàng <20 triệu)
Có Tk 111 ( CT đối tượng mua hàng <20 triệu)
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Phiếu chi tiền mặt
+ Chuyển khoản:
Nợ tk 331 ( CT đối tượng mua hàng >= 20 triệu)
Có tk 112 ( CT đối tượng mua hàng >= 20 triệu)
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Giấy báo nợ của ngân hàng
- Bán hàng:
+ Ghi nhận doanh thu:
Nợ Tk 131 (CT đối tượng)
Có Tk 511
Có Tk 33311
+ Ghi nhận giá vốn:
Nợ Tk 632
Có Tk 156
Phân hệ Bán hàng \ Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho
- Giảm doanh thu (chiết khấu, giảm giá hàng bán):
Nợ Tk 521
Nợ 33311
Có 131, 111, 112
Phân hệ Bán hàng \ Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho
- Hàng bán bị trả lại:
+ Giảm doanh thu:
Nợ Tk 521
Nợ 33311
Có 131, 111, 112
+ Giảm giá vốn
Nợ Tk 156
Có Tk 632
Phân hệ Bán hàng \ Phiếu nhập hàng bán bị trả lại
- Hàng gửi đi bán:
Nợ Tk 157
Có Tk 156
Phân hệ Tồn kho \ Phiếu xuất điều chuyển
- Khi bán đc hàng gửi đi bán ghi nhận giá vốn:
Nợ Tk 632
Có Tk 157
Phân hệ Bán hàng \ Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho
- Thu tiền người mua hàng
+ Bằng tiền mặt:
Nợ Tk 111 ( CT đối tượng <20 triệu)
Có Tk 131 ( CT đối tượng <20 triệu)
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Phiếu thu tiền mặt
+ Chuyển khoản:
Nợ tk 112 ( CT đối tượng >= 20 triệu)
Có tk 131 ( CT đối tượng >= 20 triệu)
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Giấy báo có (thu) của ngân hàng
- Mua TSCĐ, CCDC:
Nợ Tk 211
Nợ Tk 242 (CCDC không theo dõi tồn kho)
Nợ Tk 153 (CCDC theo dõi tồn kho)
Nợ Tk 133
Có Tk 111, 112, 331 (CT đối tương)
Phân hệ Tổng hợp \ Phiếu kế toán (TSCĐ, CCDC không theo dõi kho)
Phân hệ Mua hàng \ Phiếu nhập mua (CCDC nhập kho)
- Xuất dùng CCDC cần phần bổ ( Giá trị lớn và dùng trong nhiều kỳ):
Nợ Tk 242
Có Tk 153
Phân hệ Tồn kho \ Phiếu xuất kho
- Các khoản CP điện thoại, nước, công tác phí, tiếp khách… liên quan đến VP:
Nợ Tk 642
Nợ Tk 133
Có Tk 111, 112, 331 (Ct đối tượng)
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Phiếu chi tiền mặt (Có tk 111)
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Giấy báo nợ (chi) ngân hàng (Có tk 112)
Phân hệ Mua hàng \ Hóa đơn dịch vụ (Có tk 331)
- Các khoản CP điện thoại, nước, công tác phí, tiếp khách… liên quan đến bộ phận
bán hàng:
Nợ Tk 641
Nợ Tk 133
Có Tk 111, 112, 331 (Ct đối tượng)
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Phiếu chi tiền mặt (Có tk 111)
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Giấy báo nợ (chi) ngân hàng (Có tk 112)
Phân hệ Mua hàng \ Hóa đơn dịch vụ (Có tk 331)
- Chi phí lãi tiền vay:
Nợ Tk 635
Có Tk 335
Phân hệ Tổng hợp \ Phiếu kế toán
- Chi nộp lãi :
Nợ Tk 335
Có Tk 111, 112
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Phiếu chi tiền mặt (Có tk 111)
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Giấy báo nợ (chi) ngân hàng (Có tk 112)
- Chi phí KHTSCĐ, phân bổ CCDC:
Nợ Tk 641 (bán hàng)
Nợ Tk 642 (văn phòng)
Có Tk 214 (TSCD)
Có Tk 242 (CCDC)
Phân hệ Tổng hợp \ Phiếu kế toán
- Chi phí Lương, BHXH cho các bộ phận:
+ Xác định lương:
Nợ Tk 641 (bán hàng)
Nợ Tk 642 (văn phòng)
Có 334
Phân hệ Tổng hợp \ Phiếu kế toán
+ Trích BH theo lương của người LĐ:
Nợ Tk 334
Có Tk 3382, 3383, 3384, 3385
Phân hệ Tổng hợp \ Phiếu kế toán
+ Trích nộp BH của DN:
Nợ Tk 641, 642
Có Tk 3382, 3383, 3384, 3385
Phân hệ Tổng hợp \ Phiếu kế toán
+ Chi nộp BH:
Nợ Tk 33382, 3383, 3384, 3385
Có Tk 111, 112
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Phiếu chi tiền mặt (Có tk 111)
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Giấy báo nợ (chi) ngân hàng (Có tk 112)
+ Chi lương cho người lao động:
Nợ Tk 334
Có tk 111,112
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Phiếu chi tiền mặt (Có tk 111)
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Giấy báo nợ (chi) ngân hàng (Có tk 112)
- Hạch toán thuế TNDN
+ Xác định thuế TNDN phải nộp trong kỳ ( Nếu lãi):
Nợ Tk 821
Có Tk 3334
Phân hệ Tổng hợp \ Phiếu kế toán
+ Nộp thuế
Nợ tk 3334
Có tk 111,112
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Phiếu chi tiền mặt (Có tk 111)
Phân hệ Tiền mặt, tiền gửi, tiền vay \ Giấy báo nợ (chi) ngân hàng (Có tk 112)
3. Cuối kỳ:
- Kết chuyển thuế GTGT :
Nợ Tk 33311
Có Tk 1331 = giá trị phát sinh nhỏ
Phân hệ Tổng hợp \ Phiếu kế toán
3.1. Tính giá vốn cho các phiếu xuất kho
- Tính giá trung bình tháng (cho vật tư có phương pháp tính giá trung bình tháng)
Phân hệ Tồn kho \ Tính giá trung bình tháng
- Tính giá nhập trước xuất trước (cho vật tư có phương pháp tính giá nhập trước xuất trước)
Phân hệ Tồn kho \ Tính giá nhập trước xuất trước
3.2. Kết chuyển các khoản doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh
- Khai báo các bút toán kết chuyển cuối kỳ.
Phân hệ Tổng hợp \ Khai báo bút toán kết chuyển cuối kỳ
- Tạo bút toán kết chuyển cuối kỳ: phần mềm tự động tổng hợp ghi nhận bút toán hạch toán
Phân hệ Tổng hợp \ Bút toán kết chuyển cuối kỳ
- KC các khoản giảm trừ doanh thu:
Nợ Tk 521
Có tk 511 = giá trị phát sinh của phần giảm trừ DT
- KC các khoản doanh thu:
Nợ Tk 511
Có Tk 911 = giá trị phát sinh của TK 511 - phầngiảm trừ DT
- KC các khoản doanh thu hoạt động tài chính
Nợ Tk 515
Có Tk 911 = giá trị phát sinh của TK 515
- KC các khoản doanh thu khác:
Nợ Tk 711
Có 911 = giá trị phát sinh của TK 711
- KC các khoản CP giá vốn hàng bán:
Nợ Tk 911
Có Tk 632 = giá trị phát sinh của TK 632
- KC các khoản CP lãi tiền vay:
Nợ Tk 911
Có Tk 635 = giá trị phát sinh của TK 635
- KC các khoản CP bán hàng :
Nợ Tk 911
Có 641 = giá trị phát sinh của TK 641
- KC các khoản CP QLDN :
Nợ Tk 911
Có 642 = giá trị phát sinh của TK 642
- KC các khoản CP khác :
Nợ Tk 911
Có Tk 811 = giá trị phát sinh của TK 811
- KC các khoản CP thuế TNDN :
Nợ Tk 911
Có 821 = giá trị phát sinh của TK 821
- Tập hợp XĐKQKD:
+ Nếu lãi sau khi trừ thuế TNDN:
Nợ tk 911
Có 4212
+ Nếu lỗ thì không có thuế TNDN
Nợ tk 4212
Có tk 911
Bài viết cùng chuyên mục
0975.498.821
0984.301.466