Ngôn ngữ
HẠCH TOÁN NGHIỆP VỤ PHÁT SINH CỦA DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI & DỊCH VỤ
Ngày đăng: 18/06/2020  11:12
Mặc định Cỡ chữ

- Đầu kỳ: Nhập các SDĐK các TK

- KC lãi của năm trước ( nếu có):

Nợ TK 4212

Có Tk 4211

- Thuế môn bài phải nộp:

+ Xác nhận giá trị thuế phải nộp

Nợ Tk 642

Có Tk 3338;

+ Chi Nộp thuế môn bài

Nợ Tk 3338

Có Tk 111, 112

- Báo có:

+ Nộp tiền vào TK:

Nợ TK 112

Có Tk 111

+ Khách hàng trả tiền :

Nợ Tk 112

Có Tk 131(CT đối tượng)

- Báo nợ:

+ Trả tiền khách hàng:

Nợ Tk 331

Có Tk 112( CT đối tượng);

+ Rút tiền bằng séc hoặc phiếu lĩnh:

Nợ Tk 111

Có Tk 112( CT đối tượng)

- Phí chuyển tiền :

Nợ Tk 642

Có Tk 112 ( CT đối tượng);

- Lãi TG:

Nợ Tk 112

Có Tk 515( CT đối tượng)

- Lỗ TG:

Nợ Tk 635

Có Tk112 (CT đối tượng)

- Mua hàng:

Nợ Tk 156

Nợ Tk 1331/

Có 331, 112, 111 ( CT đối tượng nếu có)

- Trả tiền người bán

+ Bằng tiền mặt:

Nợ Tk 331 ( CT đối tượng mua hàng <20 triệu)

Có Tk 111 ( CT đối tượng mua hàng <20 triệu)

            + Chuyển khoản:

Nợ tk 331 ( CT đối tượng mua hàng >= 20 triệu)

 

                                    Có tk 112 ( CT đối tượng mua hàng >= 20 triệu)

- Bán hàng:

            + Ghi nhận doanh thu:

            Nợ Tk 131 (CT đối tượng)

Có Tk 511

Có Tk 33311

            + Ghi nhận giá vốn:

Nợ Tk 632

Có Tk 156

- Giảm doanh thu (chiết khấu, giảm giá hàng bán):

Nợ Tk 521

Nợ 33311

Có 131, 111, 112

- Hàng bán bị trả lại:

+ Giảm doanh thu:

Nợ Tk 521

Nợ 33311

Có 131, 111, 112

+ Giảm giá vốn

            Nợ Tk 156

Có Tk 632

- Hàng gửi đi bán:

Nợ Tk 157

Có Tk 156

- Khi bán đc hàng gửi đi bán ghi nhận giá vốn:

Nợ Tk 632

Có Tk 157

- Thu tiền người mua hàng

+ Bằng tiền mặt:

Nợ Tk 111 ( CT đối tượng <20 triệu)

Có Tk 131 ( CT đối tượng <20 triệu)

            + Chuyển khoản:

Nợ tk 112 ( CT đối tượng >= 20 triệu)

                                    Có tk 131 ( CT đối tượng >= 20 triệu)

- Mua TSCĐ, CCDC:

Nợ Tk 211

Nợ Tk 153

Nợ Tk 133

Có Tk 111, 112, 331 (CT đối tương)

- Xuất dùng CCDC cần phần bổ ( Giá trị lớn và dùng trong nhiều kỳ):

Nợ Tk 242

Có Tk 153

- Các khoản CP điện thoại, nước, công tác phí, tiếp khách… liên quan đến VP:

Nợ Tk 642

Nợ Tk 133

Có Tk 111, 112, 331 (Ct đối tượng)

- Các khoản CP điện thoại, nước, công tác phí, tiếp khách… liên quan đến bộ phận
bán hàng:

Nợ Tk 641

Nợ Tk 133

Có Tk 111, 112, 331 (Ct đối tượng)

- Chi phí lãi tiền vay:

Nợ Tk 635

Có Tk 335

- Chi nộp lãi :

Nợ Tk 335

Có Tk 111, 112

- Chi phí KHTSCĐ, phân bổ CCDC:

Nợ Tk 641 (bán hàng)

Nợ Tk 642 (văn phòng)

Có Tk 214 (TSCD)

Có Tk 242 (CCDC)

- Chi phí Lương, BHXH cho các bộ phận:

            + Xác định lương:

Nợ Tk 641 (bán hàng)

Nợ Tk 642 (văn phòng)

Có 334

+ Trích BH theo lương của người LĐ:

Nợ Tk 334

Có Tk 3382, 3383, 3384, 3385

+ Trích nộp BH của DN:

Nợ Tk 641, 642

Có Tk 3382, 3383, 3384, 3385

+ Chi nộp BH:

Nợ Tk 33382, 3383, 3384, 3385

Có Tk 111, 112

+ Chi lương cho người lao động:

Nợ Tk 334

Có tk 111,112

- Hạch toán thuế TNDN

+ Xác định thuế TNDN phải nộp trong kỳ ( Nếu lãi):

Nợ Tk 821

Có Tk 3334

            + Nộp thuế

                        Nợ tk 3334

                                    Có tk 111,112

** Cuối kỳ có các bút toán kết chuyển (KC) như sau:

- Kết chuyển thuế GTGT :

Nợ Tk 33311

Có Tk 1331 = giá trị phát sinh nhỏ

- KC các khoản giảm trừ doanh thu:

Nợ Tk 521

Có tk 511 = giá trị phát sinh của phần giảm trừ DT

- KC các khoản doanh thu:

Nợ Tk 511

Có Tk 911 = giá trị phát sinh của TK 511 - phầngiảm trừ DT

- KC các khoản doanh thu hoạt động tài chính

Nợ Tk 515

Có Tk 911 = giá trị phát sinh của TK 515

- KC các khoản doanh thu khác:

Nợ Tk 711

Có 911 = giá trị phát sinh của TK 711

- KC các khoản CP giá vốn hàng bán:

Nợ Tk 911

Có Tk 632 = giá trị phát sinh của TK 632

- KC các khoản CP lãi tiền vay:

Nợ Tk 911

Có Tk 635 = giá trị phát sinh của TK 635

- KC các khoản CP bán hàng :

Nợ Tk 911

Có 641 = giá trị phát sinh của TK 641

- KC các khoản CP QLDN :

Nợ Tk 911

Có 642 = giá trị phát sinh của TK 642

- KC các khoản CP khác :

Nợ Tk 911

Có Tk 811 = giá trị phát sinh của TK 811

- KC các khoản CP thuế TNDN :

Nợ Tk 911

Có 821 = giá trị phát sinh của TK 821

- Tập hợp XĐKQKD:

+ Nếu lãi sau khi trừ thuế TNDN:

Nợ tk 911

Có 4212

+ Nếu lỗ thì không có thuế TNDN

Nợ tk 4212

Có tk 911

ST