Tên công ty: Công ty TNHH dịch vụ và công nghệ phần mềm TCN Việt Nam
Địa chỉ: số 56, đường Nguyễn Đạo An, Phường Phú Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
Điện thoại: 024.322.72527
Email: baohanh.tcn@gmail.com
- Đầu kỳ: Nhập các SDĐK các TK
- KC lãi của năm trước ( nếu có):
Nợ TK 4212
Có Tk 4211
- Thuế môn bài phải nộp:
+ Xác nhận giá trị thuế phải nộp
Nợ Tk 642
Có Tk 3338;
+ Chi Nộp thuế môn bài
Nợ Tk 3338
Có Tk 111, 112
- Báo có:
+ Nộp tiền vào TK:
Nợ TK 112
Có Tk 111
+ Khách hàng trả tiền :
Nợ Tk 112
Có Tk 131(CT đối tượng)
- Báo nợ:
+ Trả tiền khách hàng:
Nợ Tk 331
Có Tk 112( CT đối tượng);
+ Rút tiền bằng séc hoặc phiếu lĩnh:
Nợ Tk 111
Có Tk 112( CT đối tượng)
- Phí chuyển tiền :
Nợ Tk 642
Có Tk 112 ( CT đối tượng);
- Lãi TG:
Nợ Tk 112
Có Tk 515( CT đối tượng)
- Lỗ TG:
Nợ Tk 635
Có Tk112 (CT đối tượng)
- Mua hàng:
Nợ Tk 156
Nợ Tk 1331/
Có 331, 112, 111 ( CT đối tượng nếu có)
- Trả tiền người bán
+ Bằng tiền mặt:
Nợ Tk 331 ( CT đối tượng mua hàng <20 triệu)
Có Tk 111 ( CT đối tượng mua hàng <20 triệu)
+ Chuyển khoản:
Nợ tk 331 ( CT đối tượng mua hàng >= 20 triệu)
Có tk 112 ( CT đối tượng mua hàng >= 20 triệu)
- Bán hàng:
+ Ghi nhận doanh thu:
Nợ Tk 131 (CT đối tượng)
Có Tk 511
Có Tk 33311
+ Ghi nhận giá vốn:
Nợ Tk 632
Có Tk 156
- Giảm doanh thu (chiết khấu, giảm giá hàng bán):
Nợ Tk 521
Nợ 33311
Có 131, 111, 112
- Hàng bán bị trả lại:
+ Giảm doanh thu:
Nợ Tk 521
Nợ 33311
Có 131, 111, 112
+ Giảm giá vốn
Nợ Tk 156
Có Tk 632
- Hàng gửi đi bán:
Nợ Tk 157
Có Tk 156
- Khi bán đc hàng gửi đi bán ghi nhận giá vốn:
Nợ Tk 632
Có Tk 157
- Thu tiền người mua hàng
+ Bằng tiền mặt:
Nợ Tk 111 ( CT đối tượng <20 triệu)
Có Tk 131 ( CT đối tượng <20 triệu)
+ Chuyển khoản:
Nợ tk 112 ( CT đối tượng >= 20 triệu)
Có tk 131 ( CT đối tượng >= 20 triệu)
- Mua TSCĐ, CCDC:
Nợ Tk 211
Nợ Tk 153
Nợ Tk 133
Có Tk 111, 112, 331 (CT đối tương)
- Xuất dùng CCDC cần phần bổ ( Giá trị lớn và dùng trong nhiều kỳ):
Nợ Tk 242
Có Tk 153
- Các khoản CP điện thoại, nước, công tác phí, tiếp khách… liên quan đến VP:
Nợ Tk 642
Nợ Tk 133
Có Tk 111, 112, 331 (Ct đối tượng)
- Các khoản CP điện thoại, nước, công tác phí, tiếp khách… liên quan đến bộ phận
bán hàng:
Nợ Tk 641
Nợ Tk 133
Có Tk 111, 112, 331 (Ct đối tượng)
- Chi phí lãi tiền vay:
Nợ Tk 635
Có Tk 335
- Chi nộp lãi :
Nợ Tk 335
Có Tk 111, 112
- Chi phí KHTSCĐ, phân bổ CCDC:
Nợ Tk 641 (bán hàng)
Nợ Tk 642 (văn phòng)
Có Tk 214 (TSCD)
Có Tk 242 (CCDC)
- Chi phí Lương, BHXH cho các bộ phận:
+ Xác định lương:
Nợ Tk 641 (bán hàng)
Nợ Tk 642 (văn phòng)
Có 334
+ Trích BH theo lương của người LĐ:
Nợ Tk 334
Có Tk 3382, 3383, 3384, 3385
+ Trích nộp BH của DN:
Nợ Tk 641, 642
Có Tk 3382, 3383, 3384, 3385
+ Chi nộp BH:
Nợ Tk 33382, 3383, 3384, 3385
Có Tk 111, 112
+ Chi lương cho người lao động:
Nợ Tk 334
Có tk 111,112
- Hạch toán thuế TNDN
+ Xác định thuế TNDN phải nộp trong kỳ ( Nếu lãi):
Nợ Tk 821
Có Tk 3334
+ Nộp thuế
Nợ tk 3334
Có tk 111,112
** Cuối kỳ có các bút toán kết chuyển (KC) như sau:
- Kết chuyển thuế GTGT :
Nợ Tk 33311
Có Tk 1331 = giá trị phát sinh nhỏ
- KC các khoản giảm trừ doanh thu:
Nợ Tk 521
Có tk 511 = giá trị phát sinh của phần giảm trừ DT
- KC các khoản doanh thu:
Nợ Tk 511
Có Tk 911 = giá trị phát sinh của TK 511 - phầngiảm trừ DT
- KC các khoản doanh thu hoạt động tài chính
Nợ Tk 515
Có Tk 911 = giá trị phát sinh của TK 515
- KC các khoản doanh thu khác:
Nợ Tk 711
Có 911 = giá trị phát sinh của TK 711
- KC các khoản CP giá vốn hàng bán:
Nợ Tk 911
Có Tk 632 = giá trị phát sinh của TK 632
- KC các khoản CP lãi tiền vay:
Nợ Tk 911
Có Tk 635 = giá trị phát sinh của TK 635
- KC các khoản CP bán hàng :
Nợ Tk 911
Có 641 = giá trị phát sinh của TK 641
- KC các khoản CP QLDN :
Nợ Tk 911
Có 642 = giá trị phát sinh của TK 642
- KC các khoản CP khác :
Nợ Tk 911
Có Tk 811 = giá trị phát sinh của TK 811
- KC các khoản CP thuế TNDN :
Nợ Tk 911
Có 821 = giá trị phát sinh của TK 821
- Tập hợp XĐKQKD:
+ Nếu lãi sau khi trừ thuế TNDN:
Nợ tk 911
Có 4212
+ Nếu lỗ thì không có thuế TNDN
Nợ tk 4212
Có tk 911
Bài viết cùng chuyên mục
0975.498.821
0984.301.466